PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM SÁCH
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÙNG VĂN TRINH
Video hướng dẫn Đăng nhập

  

 

 Biểu số 05

         UBND HUYỆN NAM SÁCH                                                                        

  TRƯỜNG TH PHÙNG VĂN TRINH

 

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của trường Tiểu học Phùng Văn Trinh

Năm học 2023-2024

 

STT

Nội dung

Tổng số

Chia ra theo khối lớp

Lớp 1

Lớp 2

Lớp 3

Lớp 4

Lớp 5

I

Điều kin tuyn sinh

26 lớp

5 lớp

 5 lớp

5 lớp 

5 lớp

 6 lớp

 

Thuận lợi, theo kế hoạch chung của huyện , tuyển 100% số trẻ đúng tuổi tại địa bàn được phân bổ.

Thuận lợi, theo kế hoạch chung của huyện , tuyển 100% số trẻ đúng tuổi tại địa bàn ra trường.

Thuận lợi, theo kế hoạch chung của huyện , tuyển 100% số trẻ đúng tuổi tại địa bàn ra trường.

Thuận lợi, theo kế hoạch chung của huyện , tuyển 100% số trẻ đúng tuổi tại địa bàn ra trường.

Thuận lợi, theo kế hoạch chung của huyện , tuyển 100% số trẻ đúng tuổi tại địa bàn ra trường.

II

Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện

 

26 lớp

Chương trình GDPT 2018 theo thông tư 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 của Bộ GDĐT

Chương trình GDPT 2018 theo thông tư 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 của Bộ GDĐT

Chương trình GDPT 2018 theo thông tư 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 của Bộ GDĐT

Chương trình GDPT 2018 theo thông tư 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 của Bộ GDĐT

Chương trình GDPT theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006 của Bộ GDĐT

III

Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh

 

 

 

 

26 lớp

Phối hợp trực tiếp hoặc gián tiếp qua sổ liên lạc điện tử; Học sinh chăm chỉ, tích cực học tập

Phối hợp trực tiếp hoặc gián tiếp qua sổ liên lạc điện tử; Học sinh chăm chỉ, tích cực học tập

Phối hợp trực tiếp hoặc gián tiếp qua sổ liên lạc điện tử; Học sinh chăm chỉ, tích cực học tập

Phối hợp trực tiếp hoặc gián tiếp qua sổ liên lạc điện tử; Học sinh chăm chỉ, tích cực học tập

Phối hợp trực tiếp hoặc gián tiếp qua sổ liên lạc điện tử; Học sinh chăm chỉ, tích cực học tập

IV

Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hot của học sinh ở cơ sở giáo dục

 

 

 

 

 

26 lớp

Chương trình công tác Đội và phong trào thiếu nhi, các hoạt động trải nghiệm, Thư viện, Y tế học đường, Bán trú

Chương trình công tác Đội và phong trào thiếu nhi, các hoạt động trải nghiệm, Thư viện, Y tế học đường, Bán trú

Chương trình công tác Đội và phong trào thiếu nhi, các hoạt động trải nghiệm, Thư viện, Y tế học đường, Bán trú

Chương trình công tác Đội và phong trào thiếu nhi, các hoạt động trải nghiệm, Thư viện, Y tế học đường, Bán trú

Chương trình công tác Đội và phong trào thiếu nhi, các hoạt động trải nghiệm, Thư viện, Y tế học đường, Bán trú

 

 

 

V

Kết quả năng lực, phẩm cht, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đt được

 

 

 

 

26 lớp

- Phẩm chất

*Yêu nước:

 Tốt: 189/197=96/%;

Đạt: 8/197=4%;

CCG: 0%.

 

* Nhân ái

Tốt: 189/197=96/%;

Đạt: 8/197=4%;

CCG: 0%.

 

* Chăm chỉ

Tốt: 189/197=96/%;

Đạt: 8/197=4%;

CCG: 0%.

 

 

* Trung Thực

Tốt: 189/197=96/%;

Đạt: 8/197=4%;

CCG: 0%.

 

* Trách nhiệm

Tốt: 171/182=94/%;

Đạt: 11/182=6%;

CCG: 0%.

 

 

- Năng lực:

* NL chung

Tốt: 171/197=87%;

Đạt: 26/182=13%;

CCG: 0%.

* NL đặc thù

Tốt: 171/197=87%;

Đạt: 26/182=13%;

CCG: 0%.

 

 

 

- Học tập: 100% HS HTCT lớp học

- Sức khỏe:

Đạt: 100% Học  sinh sức khỏe bình thường)

- Phẩm chất

*Yêu nước:

 Tốt: 151/181=83/%;

Đạt: 30/181=17%;

CCG: 0%.

 

* Nhân ái

Tốt: 151/181=83/%;

Đạt: 30/181=17%;

CCG: 0%

 

* Chăm chỉ

Tốt: 151/181=83/%;

Đạt: 30/181=17%;

CCG: 0%.

 

 

* Trung Thực

Tốt: 151/181=83/%;

Đạt: 30/181=17%;

CCG: 0%.

 

* Trách nhiệm

Tốt: 151/181=83/%;

Đạt: 30/181=17%;

CCG: 0%.

 

 

- Năng lực:

* NL chung

Tốt: 151/181=83/%;

Đạt: 30/181=17%;

CCG: 0%.

* NL đặc thù

Tốt: 151/181=83/%;

Đạt: 30/181=17%;

CCG: 0%.

 

 

 

- Học tập: 100% HS HTCT lớp học

- Sức khỏe:

Đạt: 100% Học  sinh sức khỏe bình thườngì).

 Phẩm chất

*Yêu nước:

 Tốt: 178/203=87.7/%;

Đạt: 25/203=12.3%;

CCG: 0%.

* Nhân ái

Tốt: 178/203=87.7/%;

Đạt: 25/203=12.3%;

CCG: 0%.

* Chăm chỉ

Tốt: 178/203=87.7/%;

Đạt: 25/203=12.3%;

CCG: 0%.

 

* Trung Thực

Tốt: 178/203=87.7/%;

Đạt: 25/203=12.3%;

CCG: 0%.

* Trách nhiệm

Tốt: 178/203=87.7/%;

Đạt: 25/203=12.3%;

CCG: 0%.

 

- Năng lực:

* NL chung

Tốt: 178/203=87.7/%;

Đạt: 25/203=12.3%;

CCG: 0%.* NL đặc thù

Tốt: 178/203=87.7/%;

Đạt: 25/203=12.3%;

CCG: 0%.

 

- Học tập: 100% HS HTCT lớp học

- Sức khỏe:

Đạt: 100% Học  sinh sức khỏe bình thường ).

Phẩm chất

*Yêu nước:

 Tốt: 144/165=87/%;

Đạt: 21/165=13%;

CCG: 0%.

 

* Nhân ái

Tốt: 144/165=87/%;

Đạt: 21/165=13%;

CCG: 0%.

 

 

* Chăm chỉ

Tốt: 144/165=87/%;

Đạt: 21/165=13%;

CCG: 0%.

 

 

 

* Trung Thực

Tốt: 144/165=87/%;

Đạt: 21/165=13%;

CCG: 0%.

 

 

* Trách nhiệm

Tốt: 144/165=87/%;

Đạt: 21/165=13%;

CCG: 0%.

 

 

 

- Năng lực:

* NL chung

Tốt: 142/165=86/%;

Đạt: 23/165=14%;

CCG: 0%.

* NL đặc thù

Tốt: 142/165=86/%;

Đạt: 23/165=14%;

CCG: 0%.

 

 

 

 

 

- Học tập: 100% HS HTCT lớp học

- Sức khỏe:

Đạt: 100% Học  sinh sức khỏe bình thường).

- Phẩm chất

*Chăm học, chăm làm:

 Tốt: 176/176=100/%;

Đạt: 0/222=0%;

CCG: 0%.

* Tự tin, trách nhiệm

Tốt: 176/176=100/%;

Đạt: 0/222=0%;

CCG: 0%.

* Trung thực, kỉ luật

Tốt: 176/176=100/%;

Đạt: 0/222=0%;

CCG: 0%.

 

* Đoàn kết, yêu thương

Tốt: 176/176=100/%;

Đạt: 0/222=0%;

CCG: 0%.

 

 

 

 

 

 

 

- Năng lực:

Tốt: 176/176=100/%;

Đạt: 0/222=0%;

CCG: 0%.

 

 

 

 

 

 

 

 

- Học tập: 100% HS HTCT lớp học

 - Sức khỏe:

Đạt: 100% Học  sinh sức khỏe bình thườngì).

VI

Khả năng học tập tiếp tục của học sinh

26 lớp

100% HS có khả năng  tiếp tục học tập

100% HS có khả năng  tiếp tục học tập

100% HS có khả năng  tiếp tục học tập

100% HS có khả năng  tiếp tục học tập

100% HS có khả năng  tiếp tục học tập

 

 

 

 Đồng Lạc , ngày 10 tháng 9 năm 2023
HIỆU TRƯỞNG
 

 

 

 Phùng Thị Thúy

 

Biểu mẫu 06

(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của

Bộ Giáo dục và Đào tạo)

UBND  HUYỆN NAM SÁCH

TRƯỜNG TH PHÙNG VĂN TRINH

 

THÔNG B¸O

Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế, cuối năm học 2022 - 2023

-Đơn vị: học sinh

STT

Nội dung

Tổng số

Chia ra theo khối lớp

Lớp 1

Lớp 2

Lớp 3

Lớp 4

Lớp 5

I

Tổng số học sinh

943

183

201

166

172

221

II

Số học sinh học 2 buổi/ngày

943

183

201

166

172

221

III

Số học sinh chia theo năng lực, phẩm chất

 

 

 

 

 

 

1

Tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

942/943= 99.9%

182/183 =  99.5%

201/201= 100%

166/166 = 100%

172/172 =

100  %

221/221 =100%

2

Đạt

(tỷ lệ so với tổng số)

3

Cần cố gắng

(tỷ lệ so với tổng số)

1/943=0.1%

0.5%

0%

0%

0%

0%

IV

Số học sinh chia theo kết quả học tập

 

 

 

 

 

 

1

Hoàn thành tốt

(tỷ lệ so với tổng số)

938/943= 99.5%

179/182 =  98.3%

200/201= 99.5%

166/167 = 99.4%

172/172 = 100  %

221/221 =100%

2

Hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

3

Chưa hoàn thành

(tỷ lệ so với tổng số)

5/943=

0.5%

3/183=1.6%

1/201= 0.5%

1/167=0.6%

0%

0%

V

Tổng hợp kết quả cuối năm

 

 

 

 

 

 

1

Lên lớp

(tỷ lệ so với tổng số)

938/943= 99.5%

179/182 =  98.3%

200/201= 99.5%

166/167 = 99.4%

172/172 = 100  %

221/221 =100%

 

a

Trong đó:

Học sinh được khen thưởng cấp trường

(tỷ lệ so với tổng số)

558/943=59.1%

123/182 =67.5%

116/201

=57.7%

99/166 =59.6%

95/172 =55.2%

125/221 =56.5%

b

Học sinh được cấp trên khen thưởng

(tỷ lệ so với tổng số)

52/943 =5.5%

4/182=2.1%

6/201=3%

14/166=8.44%

13/172=7.6%

15/201 6.83%

2

Ở lại lớp

(tỷ lệ so với tổng số)

5/943=

0.5%

3/183=1.6%

1/201= 0.5%

1/167=0.6%

0%

0%

                                              

 

 Đồng Lạc, ngày 30 tháng 5 năm 2023

HIỆU TRƯỞNG

 

 

 Phùng Thị Thúy

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu 07

(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của

Bộ Giáo dục và Đào tạo)

UBND  HUYỆN NAM SÁCH

TRƯỜNG TH PHÙNG VĂN TRINH

 

                                                           THÔNG B¸O

Công khai thông tin cơ sở vật chất của Trường TH Phùng Văn Trinh, cuối năm học 2023 - 2024

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Số phòng học/số lớp

26/26

1 phòng/1 lớp

II

Loại phòng học

 

-

1

Phòng học kiên cố

26

       11,6m2/HS

2

Phòng học bán kiên cố

0

-

3

Phòng học tạm

0

-

4

Phòng học nhờ, mượn

0

-

III

Số điểm trường lẻ

0

-

IV

Tổng diện tích đất (m2)

8646 m2

 9,2 m2/ hs

V

Diện tích sân chơi, bãi tập (m2)

4500 m2

 4.8 m2/ hs

VI

Tổng diện tích các phòng

 

 

1

Diện tích phòng học (m2)

54m2

54 m2 /34.8 hs

2

Diện tích thư viện (m2)

60 m2

 m2 /  hs

3

Diện tích phòng giáo dục thể chất hoặc nhà đa năng (m2)

0

 

4

Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2)

54 m2

     1,58m2 /  hs

5

Diện tích phòng ngoại ngữ (m2)

54 m2

     1,58m2 /  hs

6

Diện tích phòng học tin học (m2)

54 m2

 1,58m2 /  hs

7

Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2)

24m2

 

8

Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập (m2)

 

 

9

Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2)

18 m2

 

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

(Đơn vị tính: bộ)

26

01 bộ/lớp

1

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định

 

 

1.1

Khối lớp 1

5

1/1

1.2

Khối lớp 2

5

1/1

1.3

Khối lớp 3

5

1/1

1.4

Khối lớp 4

5

1/1

1.5

Khối lớp 5

6

1/1

2

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định

0

 

2.1

Khối lớp 1

 

 

2.2

Khối lớp 2

 

 

2.3

Khối lớp 3

 

 

2.4

Khối lớp 4

 

 

2.5

Khối lớp 5

 

 

VIII

Tổng số máy vi tính đang được sử dụng

phục vụ học tập  (Đơn vị tính: bộ)

18

Số học sinh/bộ

IX

Tổng số thiết bị dùng chung khác

 

Số thiết bị/lớp

1

Ti vi

10

 

2

Cát xét

3

 

3

Đầu Video/đầu đĩa

2

 

4

Máy chiếu OverHead/projector/vật thể

3

 

5

Thiết bị khác…

 

 

6

…..

 

 

 

 

 

Nội dung

Số lượng (m2)

X

Nhà bếp

70 m2

XI

Nhà ăn

365 m2

 

 

Nội dung

Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)

Số chỗ

Diện tích

bình quân/chỗ

XII

Phòng nghỉ cho

học sinh bán trú

Tại phòng học

594 m2/11 phòng

600

1 m2/chỗ

XIII

Khu nội trú

0

 

 

 

XIV

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/học sinh

 

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

2

 

2

 

0.1

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

 

 

 

 

 

(*Theo Quyết định số 41/2010/QĐ-BGĐT ngày 31/12/2010 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu – điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).                                               

 

 

Không

XV

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

X

 

XVI

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

X

 

XVII

Kết nối internet

X

 

 

XVIII

Trang thông tin điện tử (website) của trường

X

 

XIX

Tường rào xây

X

 

                                                 

 

 Đồng Lạc, ngày 10 tháng 9  năm 2023

HIỆU TRƯỞNG

 

 

 

 

                      Phùng Thị Thúy

Biểu mẫu 08

(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của

Bộ Giáo dục và Đào tạo)

UBND  HUYỆN NAM SÁCH

TRƯỜNG TH PHÙNG VĂN TRINH

 

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên

của Trường Tiễu học Phïng Văn Trinh, cuối năm học 2023 – 2024

 

STT

Nội dung

Tổng số

Trình độ đào tạo

Hạng chức danh nghề nghiệp

Chuẩn nghề nghiệp

TS

ThS

ĐH

TC

Dưới TC

Hạng IV

Hạng III

Hạng II

Tốt

Khá

Đạt

 

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và

 nhân viên

40

 

 

38

1

1

 

1

4

32

15

25

 

 

I

Giáo viên

35

 

 

34

1

 

 

 

 

 

10

25

 

 

Trong đó số giáo viên chuyên biệt:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiếng dân tộc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại ngữ

3

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

Tin học

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

Âm nhạc

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

1

Mĩ thuật

1

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

Thể dục

2

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

II

Cán bộ quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hiệu trưởng

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

2

Phó hiệu trưởng

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

III

Nhân viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhân viên văn thư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhân viên kế toán

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

3

Thủ quĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhân viên y tế

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

1

 

 

5

Nhân viên thư viện

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

6

Nhân viên thiết bị, thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Nhân viên công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Nhân viên bảo vệ

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

10

Nhân viên phục vụ

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Đồng Lạc , ngày  10  tháng 9 năm 2023

HIỆU TRƯỞNG

 

 

 

Phùng Thị Thúy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

 


 

 

 


BÀI VIẾT LIÊN QUAN
Tết Nguyên Đán là lễ hội lớn nhất trong các lễ hội truyền thống của Việt Nam, là điểm giao thời giữa năm cũ và năm mới, giữa một chu kỳ vận hành của đất trời, vạn vật cỏ cây. Tết Nguyên Đán ... Cập nhật lúc : 16 giờ 9 phút - Ngày 8 tháng 1 năm 2024
Xem chi tiết
Ngày 31/11 nhà trường tổ chức cho học sinh khối 3,4,5 thi IOE trên mạng 1 cách nghiêm túc nhất ... Cập nhật lúc : 19 giờ 46 phút - Ngày 18 tháng 12 năm 2023
Xem chi tiết
Hình tượng anh bộ đội cụ Hồ đã trở nên thật gần gũi, thân thương, là một biểu tượng đẹp, rất đáng tự hào của người Việt Nam. Những hi sinh, gian khổ mà họ trải qua trong chiến tranh; những ý ... Cập nhật lúc : 7 giờ 50 phút - Ngày 1 tháng 12 năm 2023
Xem chi tiết
“Thầy giáo” hai chữ thiêng liêng ấy lúc nào cũng ngân vang trong suy nghĩ của mỗi chúng ta: “Ai nâng cánh ước mơ cho em / Là thầy cô không quản ngày đêm / Ai dạy dỗ chúng em nên người / Là ... Cập nhật lúc : 16 giờ 15 phút - Ngày 30 tháng 10 năm 2023
Xem chi tiết
BÁO CÁO Công khai thuyết minh tình hình thực hiện dự toán ngân sách 9 tháng đầu năm 2023 ... Cập nhật lúc : 10 giờ 15 phút - Ngày 19 tháng 10 năm 2023
Xem chi tiết
BÁO CÁO Công khai thuyết minh tình hình thực hiện dự toán ngân sách Quý III năm 2023 ... Cập nhật lúc : 10 giờ 13 phút - Ngày 19 tháng 10 năm 2023
Xem chi tiết
Nhân dịp kỉ niệm 55 năm ngày Bác Hồ gửi bức thư cuối cùng cho ngành giáo dục (15/10/1968 –15/10/2023) và Hưởng ứng phong trào học tập và làm theo tấm gương đạo đức HCM do ngành GD phát động, ... Cập nhật lúc : 20 giờ 45 phút - Ngày 10 tháng 10 năm 2023
Xem chi tiết
BIỂU MẪU CÔNG KHAI CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC Cam kết chất lượng giáo dục của trường Tiểu học Phùng Văn Trinh năm học 2023-2024 Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế, cuối năm ... Cập nhật lúc : 16 giờ 41 phút - Ngày 9 tháng 10 năm 2023
Xem chi tiết
THỜI GIAN NIÊM YẾT Từ ngày 9/10/2023 đến hết ngày 08/11/2023( 30 ngày ). ... Cập nhật lúc : 16 giờ 15 phút - Ngày 9 tháng 10 năm 2023
Xem chi tiết
Căn cứ vào Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương về Quy định mức thu học phí và danh mục các khoản thu, mức thu, cơ chế quản lý thu, chi ... Cập nhật lúc : 16 giờ 8 phút - Ngày 9 tháng 10 năm 2023
Xem chi tiết
12345678
DANH MỤC
ĐỀ THI, CHUYÊN ĐỀ
Hướng dẫn kiểm tra đánh giá cuối năm môn Tiếng Anh lớp 3, lớp 4, lớp 5 năm học 2012-2013
Hướng dẫn xây dựng kế hoạch triển khai Mô hình VNEN năm học 2013-2014
Thông tư ban hành quy định về tiêu chuẩn đánh giá, công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu, trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia
Thông tư 32 về việc đánh giá, xếp loại học sinh bậc tiểu học
Đề kiểm tra chất lượng học sinh giỏi lớp 4 cấp trường tháng 03/2013
Đề kiểm tra chất lượng học sinh giỏi lớp 4 cấp trường tháng 01/2013
Đề kiểm tra chất lượng học sinh giỏi lớp 4 cấp trường tháng 12/2012
Đề kiểm tra chất lượng học sinh giỏi lớp 4 cấp trường tháng 11/2012
Đề kiểm tra chất lượng học sinh giỏi lớp 3 cấp trường - lần 2
Đề kiểm tra chất lượng học sinh giỏi lớp 3 cấp trường - lần 1
Đề thi giáo viên giỏi cấp trường chào mừng ngày 08/3 - 26-3 năm học 2012 - 2013
VĂN BẢN CỦA NHÀ TRƯỜNG
Hướng dẫn tuyển sinh vào lớp 6 năm học 2012 - 2013
Mẫu đánh giá, xếp loại Cán bộ, giáo viên , nhân viên năm học 2012 - 2013 của PGD
Hướng dẫn của Công Đoàn giáo dục huyện V/v xét trợ cấp Hưởng ứng năm gia đình Việt Nam năm 2013 và Tháng hành động vì Trẻ em, Ngày gia đình Việt Nam trong CNVC, LĐ
Kết quả giao lưu học sinh giỏi lớp 3, 4 năm học 2012 - 2013
Kết quả xếp giải Viết chữ đẹp cấp huyện năm học 2012 - 2013 (Xếp theo thứ tự các trường Tiểu học trong huyện)
Kết quả xếp giải Olympic học sinh giỏi lớp 5 cấp huyện + Tỉnh năm học 2012 - 2013 (Xếp theo thứ tự các trường Tiểu học trong huyện)
Kết quả xếp giải Olympic học sinh giỏi lớp 5 cấp Tỉnh năm học 2012 - 2013 (Xếp theo thứ tự PGD)
Kế hoạch giao lưu học sinh giỏi lớp 3, 4 của Phòng GD&ĐT Bình Giang
Kế hoạch + Lịch kiểm tra thi đua năm học 2012 - 2013
Báo cáo kết quả Hội giảng chào mừng ngày 08/3 và 26/3 năm học 2012 - 2013
Mẫu báo cáo, biên bản, phiếu kiểm tra thi đua năm học 2012 - 2013 của Phòng GD